Biểu phí sử dụng dịch vụ
1. Dành cho Khách hàng Cá nhân
A. PHÍ ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG: Miễn phí
B. PHÍ DUY TRÌ DỊCH VỤ:
Loại Tài khoản đăng ký sử dụng |
Biểu phí áp dụng (VND, đã bao gồm thuế VAT) |
Ghi chú |
|
GÓI TRỌN GÓI (theo tháng) · 4.950 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày (ưu đãi dành cho đối tượng công nhân & sinh viên – với thời hạn tối đa 5 năm) · 9.900 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày · 50.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 100 triệu đồng/ ngày · 100.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 500 triệu đồng/ngày |
· Khách hàng có thể thực hiện được: - Giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone - Tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch - Chuyển khoản/thanh toán - Nhận SMS thông báo thay đổi số dư trên TK ( từ 50.000đ trở lên,1 TK/1số ĐTDĐ) - ……. · Phương thức xác thực: SMS hoặc TXT |
GÓI THEO GIAO DỊCH PHÁT SINH (1) · 550/SMS (được tính khi hệ thống gửi SMS thông báo mã xác thực/thông báo thành công cho KH thực hiện CK/TT) · 1.100/SMS (nhận thông báo phát sinh giao dịch) (1) - Ngưng áp dụng đăng ký cho khách hàng mới - Ngưng điều chỉnh cho khách hàng cũ sử dụng gói phí Trọn gói sang gói Theo giao dịch phát sinh.
|
· Khách hàng có thể thực hiện được: - Giao dịch trên các phương thức của eBanking: Internet & SMS - Tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch - Chuyển khoản/thanh toán - Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày - Nhận SMS thông báo thay đổi số dư trên TK ( từ 50.000đ trở lên) - …….. · Phương thức xác thực: SMS |
|
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng |
Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone |
|
THẺ TÍN DỤNG |
GÓI TRỌN GÓI (theo tháng) · 9.900 đồng/tháng/ tài khoản |
· Khách hàng có thể tra cứu và nhận thông báo phát sinh giao dịch · Thu phí trên TK thẻ Đa năng · Một khách hàng có thể đăng ký dịch vụ này cho nhiều TK thẻ tín dụng |
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng |
Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone |
|
TIỀN GỬI THANH TOÁN VND |
GÓI TRỌN GÓI (theo tháng) · 9.900 Hạn mức CK/TT tối đa: 10 triệu đồng/ngày · 50.000 Hạn mứcCK/TT tối đa: 100 triệu đồng/ ngày · 100.000 Hạn mức CK/TT tối đa: 500 triệu đồng/ngày |
· Khách hàng có thể thực hiện được: - Giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone - Tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch - Chuyển khoản/thanh toán - Nhận SMS thông báo thay đổi số dư trên TK (từ 50.000 đ trở lên,1TK/1số ĐTDĐ) - …. · Phương thức xác thực: SMS hoặc TXT |
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng |
Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone |
|
TIỀN GỬI THANH TOÁN NGOẠI TỆ |
GÓI MIỄN PHÍ · Áp dụng cho tất cả khách hàng |
Khách hàng chỉ đăng ký dịch vụ tra cứu số dư TK và thông tin giao dịch trên các phương thức của eBanking: SMS, Mobile, Internet, Phone |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM NGOẠI TỆ & VND |
C. PHÍ ĐIỀU CHỈNH/ HỦY ĐĂNG KÝ DỊCH VỤ: Miễn phí
D. CÁC LOẠI PHÍ KHÁC:
Các loại phí khác |
Biểu phí áp dụng (VND, đã bao gồm VAT) |
Ghi chú |
Phí sử dụng 01 phương thức xác thực (SMS hoặc Thẻ xác thực) |
Miễn phí |
01 phương thức xác thực/1 TK/1 phương thức giao dịch eBanking |
Phí sử dụng 02 phương thức xác thực (SMS & Thẻ xác thực) |
4.400 |
02 phương thức xác thực/1 TK/1 phương thức giao dịch eBanking |
Phí phát hành thẻ xác thực |
8.000 |
01 Thẻ xác thực/KH |
Phí đăng ký nhận thông báo phát sinh giao dịch cho số ĐTDĐ mở rộng |
20.000 |
01số ĐTDĐ/tháng/TK Tối đa có thể đăng ký thêm 02 số ĐTDĐ/1 TK |
Khóa/ Mở khóa tài khoản Thẻ Đa Năng |
1.100 |
VND/lần (trên các phương thức SMS, Mobile, Phone) |
Phí chuyển tiền trong và ngoài hệ thống |
Áp dụng mức phí theo biểu phí giao dịch chuyển tiền tại quầy |
|
Các loại phí khác |
Áp dụng theo biểu phí hiện hành của DongA Bank |
Ghi chú:
- TK:Tài khoản
- CK/TT:Chuyển khoản/Thanh toán
- TXT:Thẻ xác thực
- ĐTDĐ:Điện thoại di động
2. Dành cho Khách hàng Doanh nghiệp:
STT |
Loại phí |
Phí (chưa VAT) |
Ghi chú |
A. Internet Banking |
|||
1 |
Phí đăng ký |
Miễn phí |
|
2 |
Phí sử dụng dịch vụ |
Gói Basic: Miễn phí |
|
Gói Silver: 100.000 VND/tháng |
Hạn mức chuyển tiền ≤ 1 tỷ VND |
||
Gói Gold: 200.000 VND/tháng |
Hạn mức chuyển tiền từ trên 1 tỷ VND đến 3 tỷ VND |
||
3 |
Phí sửa đổi/huỷ/bổ sung thông tin |
20.000VND/lần |
|
4 |
Phí huỷ dịch vụ |
20.000VND/lần |
|
5 |
Phí cấp lại mật khẩu |
20.000VND/lần |
|
6 |
Phí nhận xác thực OTP bằng SMS |
Miễn phí |
|
7 |
Chuyển khoản trong hệ thống DongA Bank |
Miễn phí |
|
8 |
Chuyển khoản ngoài hệ thống DongA Bank |
|
|
8.1 |
Cùng tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0.01% Tối thiểu: 10.000 VND Tối đa: 500.000 VND |
|
8.2 |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0.05% Tối thiểu: 20.000VND Tối đa: 1.000.000VND |
|
B. SMS Banking |
|||
1 |
Phí dịch vụ truy vấn |
Miễn phí |
|
2 |
Nhận thông báo phát sinh giao dịch qua SMS |
1 số ĐT: 50.000 VND/TK/tháng |
Không bao gồm phí của nhà cung cấp viễn thông |
2 số ĐT: 70.000 VND/TK/tháng |
|||
Từ số ĐT thứ 3 trở đi: 10.000đ/TK/tháng |
Lưu ý: Phí gởi tin nhắn đến Tổng đài DongA Bank
· Tổng đài 1900545464 là: 500 VNĐ/ tin nhắn
· Tổng đài 8149 là: 1000 VNĐ/ tin nhắn
![]() |
Trang trước | ![]() |
Đầu trang | ![]() |
In trang |